Thuật Ngữ Bóng Đá | Tiếng Việt và Tiếng Anh

Bóng đá là một môn thể thao vô cùng phổ biến, chúng ta có thể bắt gặp cảnh chơi bóng từ bất kì đâu, từ những sân cỏ chuyên nghiệp đến những con hẻm nhỏ.

Chính vì sự phổ biến đa dạng trong cách chơi cũng như là cách tổ chức, do đó trong bóng đá tồn tại nhiều những thuật ngữ chỉ dành riêng cho bộ môn này.

Thuật ngữ trong bóng đá tương đối đa dạng, chủ yếu là sử dụng tiếng anh. Có không nhiều những người biết và hiểu nghĩa của những thuật ngữ này.

Để có thể biết và hiểu những thuật ngữ trong bóng đá, chúng ta cần có những kiến thức nhất định và những kiến thức này cũng vô cùng thú vị đấy.

Sau đây, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu những thuật ngữ bóng đá thông dụng nhất.

Điều này giúp chúng ta có thể hiểu và áp dụng khi chơi bóng đá, cũng như là khi xem những trận bóng đá hằng ngày.

Thuật ngữ bóng đá tiếng Việt

Thuật ngữTừ loạiÝ nghĩa

Kí tự B

Bóng đá phủiDanh từBóng đá nghiệp dư, bóng đá phong trào
Bàn thắng vàngDanh từBàn thắng vàng là từ chỉ bàn thắng đầu tiên được ghi trong hai hiệp phụ. Khi bàn thắng đầu tiên đó được ghi, trận đấu sẽ dừng lại và đội ghi bàn thắng vàng sẽ là đội chiến thắng.
Bàn thắng bạcDanh từBàn thắng bạc là tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ (có thể là hiệp phụ đầu tiên), đội nào có nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội chiến thắng, và trận đấu sẽ dừng lại tại đó.
Bán độDanh từLà từ dùng để nói về hành vi của các cầu thủ cố tình thi đấu một cách nào đó để có tỉ số theo yêu cầu, nhằm phục vụ mục đích cá nhân.
Bán kếtDanh từĐây là vòng đấu tranh giải ba, mục đích của vòng này là chọn ra đúng 2 đội để vào vòng tiếp theo (vòng chung kết).

Kí tự C

Chiếc giày vàngDanh từChiếc giày Vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, trong một giải đấu.
Cầu thủ nhập tịchDanh từBao gồm những cầu thủ nước ngoài, được sinh ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, sau đó nhận quốc tịch Việt Nam.
Cứa lòngDanh từ – động từLà cú sút bằng má trong bàn chân, có quỹ đạo đi bổng và xoáy.
Cú ăn baDanh từĐược dùng để chỉ một đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải (một năm).
Cầu thủ dự bịDanh từDùng để chỉ những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Mà chỉ được thi đấu khi có cầu thủ khác được thay ra sân.
Chung kếtDanh từĐây là trận đấu cuối cùng gồm hai đội thi đấu với nhau. Nhằm tìm ra đội vô địch của giải đấu.

Kí tự D

Đá luân lưu – Phạt đềnDanh từ – Động từĐây là cú đá phạt có khoảng cách gần khung thành và chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ đội tấn công (người sút phạt đền) và thủ môn đội phòng ngự.
Danh thủDanh từDùng để chỉ những cầu thủ đã giải nghệ và có sự nổi tiếng nhất định.
Đánh nguộiĐộng từHành vi cố ý tấn công, đánh lén đối phương khi không diễn ra tình huống tranh chấp bóng

Kí tự G

Giải bóng đá Ngoại hạng AnhDanh từGiải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh.
Găng tay vàngDanh từGiải Găng tay Vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất, của một đội tuyển quốc gia, hoặc một câu lạc bộ, sau mỗi giải đấu.
Góc cao khung thànhDanh từLà vị trí vuông góc giao nhau giữa xà ngang và cột dọc của khung thành.
Giải nghệDanh từ – Động từDùng để chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, với vai trò là cầu thủ.

Kí tự H

Hiệu số bàn thắng – thuaDanh từLà một tiêu chí để đánh giá thành tích, được tính bằng cách lấy số bàn thắng ghi được trừ đi số bàn thua.

Kí tự K

Kỳ chuyển nhượngDanh từKỳ chuyển nhượng là một khoảng thời gian trong năm. Trong đó một câu lạc bộ có thể mua cầu thủ từ câu lạc bộ khác về, hoặc bán cầu thủ của đội nhà đi.

Kí tự L

Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF)Danh từCơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam
Lốp bóngĐộng từLà kỹ thuật đưa bóng đi bổng qua đầu đối phương.

Kí tự N

Ném biênĐộng từLà hình thức đưa bóng vào cuộc trở lại bằng tay, sau khi bóng vượt ra khỏi đường biên dọc.
Nã đại bácDanh từDùng để chỉ những cú sút xa có lực đi rất mạnh.
Ngoại hạng AnhDanh từĐây là hạng giải đấu cao nhất của hệ thống các giải bóng đá chuyên nghiệp ở Anh, gồm 20 câu lạc bộ.

Kí tự O

Ốp ống đồngDanh từLà một vật dụng bằng nhựa, bên trong lót vải. Dùng để đặt bên trong vớ nhằm bảo vệ xương cẳng chân.

Kí tự P

Phạt gián tiếpDanh từLà một hình thức đá phạt trong bóng đá. Sau khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện, bóng phải chạm một cầu thủ khác thì bàn thắng (nếu có) mới được công nhận.
Phản lưới nhàDanh từ – động từLà cầu thủ đưa bóng vào lưới đội nhà, thay vì vào lưới đối phương. Bao gồm cả hành động cố ý và vô ý.
Phi thể thaoDanh từChỉ những hành động bạo lực, kém văn hóa,… trong thi đấu.

Kí tự Q

Quả bóng vàngDanh từQuả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm.

Kí tự T

Tì đèĐộng từLà kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa.
Tứ kếtDanh từVòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết
Trung phongDanh từDùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng.
Trận đấu giao hữuDanh từDùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích.

Kí tự V

Vòng 1/8Danh từVòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia.
Vòng 1/16Danh từVòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia.
Việt vịTính từLà tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B (trừ thủ môn của đội B)
Vê bóngĐộng từLà kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày.
Vỡ thế trậnTính từDùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều.

Kí tự số

1 đánh 1Danh từLà tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công.
1 đánh 0Danh từLà tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công.

Thuật ngữ tiếng Việt trong bóng đá cũng đá đa dạng và phong phú, ở đây chúng tôi chỉ đề cập đến những thuật ngữ phổ biến và mọi người hay nhầm lẫn.

Đồng thời để giúp mọi người có thể hiểu khi xem các trận cầu quốc tế mà ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh, phổ biến và thông dụng nhất.

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh

Bảng thuật ngữ bóng đá  bằng tiếng Anh

Thuật ngữTừ loạiNghĩa

Kí tự A

AttackĐộng từTấn công
AttackerDanh từCầu thủ tấn công
Away gameDanh từTrận đấu diễn ra tại sân đối phương
Away teamDanh từĐội khách

Kí tự B

BeatĐộng từThắng trận, đánh bại
BenchDanh từGhế
BackheelDanh từQuả đánh gót
BundesligaDanh từLà giải đấu giữa các câu lạc bộ trong nước Đức. Đây là giải quốc nội lớn nhất nước Đức.

Kí tự C

CaptainDanh từĐội trưởng
CapedĐộng từĐược gọi vào đội tuyển quốc gia
Centre circleDanh từVòng tròn trung tâm sân bóng
ChampionsDanh từĐội vô địch
Changing roomDanh từPhòng thay quần áo
CheerĐộng từCổ vũ, khuyến khích
Corner kickDanh từPhạt góc
CrossDanh từ và Động từChuyền bóng vượt tuyến
CrossbarDanh từXà ngang

Kí tự D

DefendĐộng từPhòng thủ
DefenderDanh từHậu vệ
DrawDanh từTrận đấu ḥòa
Dropped ballDanh từTrọng tài thả bóng sau một tình huống tranh tranh cãi khó xác định lỗi của bên nào
DriftĐộng từRê bóng

Kí tự E

EqualiserDanh từBàn thắng cân bằng tỉ số
Extra timeDanh từThời gian bù giờ

Kí tự F

FieldDanh từSân bóng
FIFADanh từLiên đoàn bóng đá thế giới
FIFA World CupDanh từVòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
First halfDanh từHiệp một
FitTính từKhỏe, mạnh
FixtureDanh từTrận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
Fixture listDanh từLịch thi đấu
ForwardDanh từTiền đạo
FoulDanh từChơi không đẹp, trái luật, phạm luật
Friendly gameDanh từTrận giao hữu
Full-timeDanh từHết giờ

Kí tự G

Golden goalDanh từBàn thắng vàng
GoalDanh từBàn thắng
Goal areaDanh từVùng cấm địa
Goal kickDanh từQuả phát bóng
Goal lineDanh từĐường biên kết thúc sân
GoalkeeperDanh từThủ môn
GoalpostDanh từCột khung thành, cột gôn
Goal scorerDanh từCầu thủ ghi bàn
Goal differenceDanh từBàn thắng cách biệt
GroundDanh từSân bóng
Gung-hoĐộng từChơi quyết liệt

Kí tự H

Hat trickDanh từGhi ba bàn thắng trong một trận đấu
Half-timeDanh từThời gian nghỉ giữa hai hiệp
HandballDanh từChơi bóng bằng tay
HeaderDanh từCú đội đầu
Head-to-HeadDanh từXếp hạng theo kết quả đối đầu
HomeDanh từSân nhà
HooliganDanh từCổ động viên quá khích

Kí tự I

InjuryDanh từVết thương
Injured playerDanh từCầu thủ bị thương
Injury timeDanh từThời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Kí tự K

KickDanh từ và Động từCú sút bóng, đá bóng
Kick-offDanh từGiao bóng
Keep goalĐộng từGiữ cầu môn (đối với thủ môn)

Kí tự L

Laws of the GameDanh từLuật bóng đá
LeagueDanh từLiên đoàn
LinesmanDanh từTrọng tài biên
Local derby or derby gameDanh từTrận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
La LigaDanh từLà giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha. Đây là giải bóng đá chuyên nghiệp cao nhất của nước này.

Kí tự M

MatchDanh từTrận đấu
MidfieldDanh từKhu vực giữa sân
Midfield lineDanh từĐường giữa sân
Midfield playerDanh từTiền vệ

Kí tự N

NetDanh từLưới (bao khung thành), ghi bàn vào lưới nhà
National teamDanh từĐội bóng quốc gia

Kí tự O

Opposing teamDanh từĐội bóng đối phương
Own goalDanh từBàn đá phản lưới nhà
Offside or off – sideDanh từ và Tính từLỗi việt vị
Own half onlyDanh từCầu thủ không lên quá giữa sân
Off the postDanh từChệch cột dọc

Kí tự P

PassDanh từChuyển bóng
Penalty areaDanh từKhu vực phạt đền
Penalty kick, penalty shotDanh từSút phạt đền
Penalty shoot-outDanh từĐá luân lưu
Penalty spotDanh từKhu vực 11 mét
PitchDanh từSân thi đấu
PossessionDanh từKiểm soát bóng
Prolific goal scorerDanh từCầu thủ ghi nhiều bàn
PitchDanh từSân bóng
Play-offDanh từTrận đấu giành vé vớt
Put eleven men behind the ballsDanh từĐổ bê tông

Kí tự R

Red cardDanh từThẻ đỏ
RefereeDanh từTrọng tài

Kí tự S

Score a hat trickDanh từGhi ba bàn thắng trong một trận đấu
ScorerDanh từCầu thủ ghi bàn
SeriaDanh từLà một giải đấu chuyên nghiệp cao nhất, ở cấp câu lạc bộ, trong hệ thống các giải đấu bóng đá Ý
ScoreboardDanh từBảng tỉ số
Second halfDanh từHiệp hai
Send a player _ offDanh từĐuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
SideDanh từMột trong hai đội thi đấu
SidelineDanh từĐường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
SpectatorDanh từKhán giả
StadiumDanh từSân vận động
StrikerDanh từTiền đạo
StudsDanh từGiày đinh
SubstituteDanh từCầu thủ dự bị
SupporterDanh từCổ động viên
Shoot a goalĐộng từSút cầu môn
StaminaDanh từSức chịu đựng
Silver goalDanh từBàn thắng bạc

Kí tự T

TackleDanh từXử lý bóng
TeamDanh từĐội bóng
TieDanh từTrận đấu hòa
TiebreakerDanh từCách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét
Ticket toutDanh từNgười bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
Touch lineDanh từĐường biên dọc
Throw-inĐộng từQuả ném biên
The away-goal ruleDanh từLuật bàn thắng sân nhà-sân khách

Kí tự U

UnderdogDanh từĐội thua trận
Unsporting behaviorDanh từHành vi phi thể thao

Kí tự W

WhistleDanh từCòi
WingerDanh từCầu thủ chạy cánh
World CupDanh từVòng chung kết cúp bóng đá thể giới

Kí tự Y

Yellow cardDanh từThẻ vàng

Kí tự Z

Zonal markingDanh từPhòng ngự khu vực

Thuật ngữ các vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh

Thuật ngữTừ loạiNghĩa
Attacking midfielderDanh từTiền vệ tấn công
Centre midfielderDanh từTiền vệ trung tâm
Defensive midfielderDanh từTiền vệ phòng ngự
Deep-lying playmakerDanh từCầu thủ tung ra những đường chuyền xuất sắc
ForwardsDanh từTiền đạo hộ công
Left Back, Right BackDanh từHậu vệ cánh
FullbackDanh từCầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
Defender, Back ForwardDanh từHậu vệ
MidfielderDanh từTiền vệ
SweeperDanh từHậu vệ quét
WingerDanh từTiền vệ cánh
Back forwardDanh từHậu vệ
Centre backDanh từHậu vệ trung tâm
StrikerDanh từTiền đạo
GoalkeeperDanh từThủ môn

Thuật ngữ về nhân sự trong bóng bóng đá bằng tiếng Anh

Thuật ngữTừ loạiÝ nghĩa
PlaymakerDanh từNhạc trưởng (tiền vệ)
WonderkidDanh từThần đồng
ManagerDanh từHuấn luyện viên trưởng
CoachDanh từThanh viên ban huấn luyện
ScoutDanh từQuan sát viên

Thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú. Bài viết này chỉ đề cập đến các bạn, những từ hay được sử dụng.

Chúc các bạn có thêm nhiều vốn từ vựng về bóng đá, để có thể hiểu khi đọc hoặc nghe các bản tin tiếng Anh về bóng đá.

Leave a Comment

           
Bài trước

Hala Madrid Nghĩa Là Gì | Nguồn gốc và ý nghĩa

Kỹ Thuật Lừa Bóng Qua Người | 8 Kỹ thuật từ cơ bản đến nâng cao

           
Bài tiếp theo